THỦ TỤC QUY TRÌNH ISO
|
Tên thủ tục: |
THỦ TỤC QUY TRÌNH ISO |
Cơ quan thực hiện: |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
Lĩnh Vực: |
|
Cơ sở pháp lý: |
3. QT.GDDT.04
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
MỤC ĐÍCH
-
PHẠM VI
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
-
BIỂU MẪU
-
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Nguyễn Thị Hường
|
Vì Văn Biên
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Công chức VH-XH
|
Phó chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
|
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
3,4
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
06/7/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự và cách thức thực hiện sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục.
-
PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND xã; các cá nhân liên quan.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân
-
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;
- Văn bằng, chứng chỉ có chứng thực của giáo viên.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
Bước 1. Gửi hồ sơ đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra các điều kiện sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, kiểm tra trên thực tế, nếu thấy đủ điều kiện, Phòng Giáo dục và Đào tạo có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định sáp nhập, chia, tách. Nếu không sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập thì có văn bản thông báo đến Phòng Giáo dục và Đào tạo và tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nêu rõ lý do.
|
|
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
+ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non;
+ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23/12/2010 về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT.
+ Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 sử đổi,bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 27/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn
|
|
Trình tự thực hiện: |
1. lĩnh vực giáo dục 04 QT
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
MỤC ĐÍCH
-
PHẠM VI
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
-
BIỂU MẪU
-
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Nguyễn Thị Hường
|
Vì Văn Biên
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Công chức VH-XH
|
Phó chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
|
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự và cách thức thực hiện Thủ tục để cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
-
PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND xã; các cá nhân liên quan.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân
-
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học;
- Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của người dự kiến phụ trách cơ sở giáo dục;
- Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học cùng địa bàn trong huyện.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
Bước 1. Gửi hồ sơ đề nghị cho phép thực hiện chương trình giáo dục tiểu học đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học; nếu chưa cho phép thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do và hướng giải quyết.
nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.
|
|
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
+ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non;
+ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23/12/2010 về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT.
+ Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 sử đổi,bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 27/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn
|
|
Cách thức thực hiện: |
2. quy trình giáo dục đào tạo 02 QT
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
MỤC ĐÍCH
-
PHẠM VI
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
-
BIỂU MẪU
-
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Nguyễn Thị Hường
|
Vì Văn Biên
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Công chức VH-XH
|
Phó chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
|
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
3,4
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
06/7/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự và cách thức thực hiện thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục.
-
PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND xã; các cá nhân liên quan.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân
-
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;
- Trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục có thể thuê trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị của Nhà nước, cơ sở giáo dục công lập không sử dụng để tổ chức hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật;
- Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ của giáo viên.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
Bước 1. Gửi hồ sơ đề nghị thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập.
Bước 5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.
|
|
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
+ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non;
+ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23/12/2010 về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT.
+ Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 sử đổi,bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 27/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn
|
|
Thành phần số lượng hồ sơ: |
4. QT.GDDT.05
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
MỤC ĐÍCH
-
PHẠM VI
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
-
BIỂU MẪU
-
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Nguyễn Thị Hường
|
Vì Văn Biên
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Công chức VH-XH
|
Phó chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
|
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
3,4
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
06/7/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự và cách thức thực hiện giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục.
-
PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND xã; các cá nhân liên quan.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân
-
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị giải thể nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập;
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra của Ủy ban nhân dân xã;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
25 ngày làm việc.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
Bước 1: Nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập nộp hồ sơ đề nghị giải thể đến Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân xã tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, lập biên bản (15 ngày).
Bước 4: Căn cứ biên bản kiểm tra, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết địn h giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên và phải được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng (10 ngày).
|
|
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
+ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non;
+ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23/12/2010 về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT.
+ Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 sử đổi,bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 27/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn
|
5. QT. GDDT.03
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
-
MỤC ĐÍCH
-
PHẠM VI
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
-
BIỂU MẪU
-
HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Nguyễn Thị Hường
|
Vì Văn Biên
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Công chức VH-XH
|
Phó chủ tịch UBND
|
Chủ tịch UBND
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
|
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
3,4
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
06/7/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự và cách thức thực hiện giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục.
-
PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc UBND xã; các cá nhân liên quan.
-
TÀI LIỆU VIỆN DẪN
-
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
-
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
-
ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
-
UBND: Ủy ban nhân dân
-
BP TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
-
NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập khắc phục những nguyên nhân bị đình chỉ, tổ chức, các nhận chuẩn bị hồ sơgửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ gồm:
Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại; b) Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra;
c) Biên bản kiểm tra.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ xã
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
Kết quả
|
|
a) Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã;
b) Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận và tổ chức thẩm định hồ sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập;
c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện thành lập;
d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Phòng Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do.
|
|
|
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giáo dục năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục;
+ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non;
+ Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
+ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23/12/2010 về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT.
+ Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 sử đổi,bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non.
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 27/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục;
+ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường mầm non.
+ Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
+ Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
-
BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ LƯU
TT
|
Hồ sơ lưu
|
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại bộ phận chuyên môn
|
|
Thời gian giải quyết: |
. |
Đối tựơng thực hiện: |
|
Kết quả: |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
|
Lệ phí: |
|
Hồ sơ đính kèm: |
Tải Ngay
|
|